Xu Hướng 10/2023 # Đơn Giá Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng # Top 13 Xem Nhiều | Mfua.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Đơn Giá Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng # Top 13 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Đơn Giá Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Mfua.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

đơn giá thép mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình mạ kẽm, chắc hẳn đối với nhiều người thì thép hình chỉ có thép hình nguyên bản hay còn gọi là thép hình đen, thép đen, chứ thép hình mạ kẽm, hay là thép hình mạ kẽm nhúng nóng thì khá là mơ hồ.

Thép hình H, I, U, V, thép ống, thép hộp mạ kẽm, nhúng kẽm

Điểm danh sản phẩm & quy cách nổi bật mà chúng tôi nhắc đến ở đây bao gồm :

Thép hình chữ i mạ kẽm, thép hình i mạ kẽm nhúng nóng : i100, i120, i150, i200, i250, i300, i350, i400, i450, i500, i600, i700, i800, i900, i1000 … Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.

Thép hình chữ H mạ kẽm, thép hình H mạ kẽm nhúng nóng : H100, H125, H150, H175, H200, H250, H300, H350, H400, H450, H500, H600 .. Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.

Thép hình chữ U mạ kẽm, thép hình U mạ kẽm nhúng nóng : U50, U60, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U220, U250, U300 .. Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.

Thép hình chữ V mạ kẽm, thép hình V mạ kẽm nhúng nóng : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V160, V200, V250 … mọi độ dày theo yêu cầu

Thép la mạ kẽm, thép la mạ kẽm nhúng nóng : Thép la có độ dày, độ rộng, độ dài tùy theo kích thước yêu cầu của khách hàng ( thông dung có la 30, la 40, la 50, la 60, la 70, la 80, la 90, la …Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.

Thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng : tấm 1ly, lấm 2ly, tấm 3ly, tấm 4ly, tấm 5ly, tấm 6ly, tấm 8ly, tấm 10ly, tấm 12ly, tấm 14ly ….Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.

Thép hộp mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng : 100 x 100, 100 x 150, 150 x 150, 200 x 200, 200 x 400, 150 x 300, 75 x 150… các loại hộp dày theo yêu cầu

Thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng : Ống phi 114, ống phi 141, ống phi 168, ống phi 219, ống phi 273, ống phi 323, ống phi 355, ống phi 406, ống phi 457, ống phi 508, ống phi 610 …

Thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng : Ống đúc phi 114, ống đúc phi 141, ống đúc phi 168, ống đúc phi 219, ống đúc phi 273, ống đúc phi 323, ống đúc phi 355, ống đúc phi 406, ống đúc phi 457, ống đúc phi 508, ống đúc phi 610 …

Thép tròn trơn mạ kẽm, thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng ( thép tròn mạ kẽm, thép tròn nhúng kẽm ) : thép tròn trơn phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 38, 40, 42, 44, 45, 46, …..700, 800, 900, 1000

Xà gồ C, Z mạ kẽm nhúng nóng : C 100 x 50, C 80 x 40, C 120 x 50, C 200 x 50, C 200 x 65, Z 200, Z100, Z80, Z150, Z180 …. Xà gồ C vầ xà gồ Z được cán theo quy cách yêu cầu tự chọn .

Tìm hiểu thêm để biết nào !

Trong danh sách các loại sắt thép trên thì chỉ có thép hộp mạ kẽm ở mục 7 và thép ống mạ kẽm ở mục 8 là có hàng sẵn, nhưng tuy nhiên tùy vào chủng loại quy cách, độ dày mà nhiều mặt hàng vẫn thuộc 2 mục đó, nhưng chỉ có hàng đen và không có hàng kẽm. Ví dụ như các loại ống có độ dày lớn, các ống có quy cách lớn, các hộp lớn như hộp 200 x 200, 150…. hay rất rất nhiều loại khác nữa.

Vậy nên giải pháp đó được hệ thống sắt thép chúng tôi giải quyết bằng gia công thép : Gia công thép xi mạ kẽm điện phân, gia công mạ kẽm nhúng nóng thép .

Tham Khảo: Thép hộp chữ nhật tiếng anh là gì

Hệ thống chúng tôi nhập hàng, sản xuất thép đen, thép nguyên bản đủ tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu của khách hàng và tiến hành gia công thép theo yêu cầu của khách hàng

Giá thép hình H, thép hình I, thép hình U, thép hình V, thép ống, thép hộp mạ kẽm, nhúng kẽm

Báo giá thép mạ kẽm được chúng tôi tối ưu hết cỡ, trong đó bao giá bao gồm các thành phần hợp thành là giá thép nguyên bản, giá phôi kẽm, giá gia công, giá vận chuyển …

STT Chủng loại ĐVT Mạ kẽm Nhúng kẽm Ghi chú 1 Thép hình i Kg 23,000 27,000 Báo giá đã bao gồm thuế VAT 10% và vận chuyển tận nơi

( liên hệ để nhận giá ưu đãi )

2 Thép hình H Kg 23,000 27,000 3 Thép hình U Kg 22,500 26,500 4 Thép hình V Kg 22,500 26,500 5 Thép la Kg 24,500 28,500 6 Thép tấm Kg 23,000 27,000 7 Thép hộp Kg 25,500 29,500 8 Thép ống Kg 24,500 28,500 9 Thép tròn trơn Kg 21,500 25,500 10 Xà gồ C, Z Kg 19,500 28,500

Quý khách hàng lưu ý bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác sản phẩm bạn cần.

Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.

Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).

Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.

Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)

Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận

Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.

Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.

Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp, mua bán tất cả các loại vật liệu sắt thép công trình khác như : tôn lợp mái, xà gồ C, xà gồ Z, thép tròn trơn, thép tròn gân, thép cuộn, thép ống, thép hộp, thép vuông đặc, thép ray, thép hình i, thép hình U, thép hình H, lưới B40, kẽm gai, kẽm buộc, đinh 5 phân, thép hình V ..

Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống chúng tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!

Giá Thép Hình I100, I120, I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450, I500 Mạ Kẽm Nhúng Nóng. Thép Hình I Mạ Kẽm Nhúng Nóng Giá Rẻ , Mua Thép I Nhúng Kẽm Nóng Hôm Nay

Giá thép hình I100, I120, I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450, I500 mạ kẽm nhúng nóng. Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ , mua thép I nhúng kẽm nóng hôm nay

Thép hình I từ lâu vốn đã trở thành loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện nay. Chúng đóng vai trò quan trọng và góp phần xây dựng nên các công trình xây dựng từ lớn đến nhỏ. Hiện nay, thép hình chữ I được sản xuất với rất nhiều các kích thước đa dạng như: thép hình i100 , i120 , i150 , i200 , i250 , i300 , i350 , i400 , i450 , i500,…

Thép hình i

Thép hình chữ I và những đặc điểm chung

Thép chữ chữ i là thép có dạng mặt cắt ngang giống như chữ I. Với 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn.

Thép hình I vô cùng đa dạng về kích thước. Được sử dụng trong nhiều công trình với những mục đích khác nhau. Với mỗi công trình xây dựng có yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật. Sẽ ứng dụng những loại thép hình chữ I riêng biệt. Để đánh giá chất lượng của thép chữ I, người ta sử dụng Mác thép.

1/ Ứng dụng thép hình i

Tham Khảo: Cường độ tính toán của thép hình

Ngoài ứng dụng trong các công trình xây dựng. Thì thép hình I còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy,… Ứng dụng trong các toà nhà và các công trình đặc biệt. Cần đòi hỏi nguyên vật liệu vào có khả năng chịu lực. Cũng như chịu va đập cao.

Thép hình chữ I có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ. Vì lẽ đó, thép hình chữ I được ứng dụng phổ biến trong các công trình như:

+ Sử dụng trong máy móc

+ Ứng dụng trong làm đường ray

+ Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm

Ứng dụng phổ biến trong xây dựng và nhiều lĩnh vực khác

Thép hình chữ I có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án, những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.

2/ Ưu điểm của thép hình i

Không phải ngẫu nhiên mà thép hình chữ I lại được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thế. Mà đó là bởi chúng sở hữu trong mình những đặc tính và ưu điểm vô cùng nổi bật. Khiến loại vật liệu này nhanh chóng trở thành sản phẩm tin dùng ngày càng phổ biến

+ Một trong những ưu điểm đầu tiên khẳng định tên tuổi của thép hình. Chính là khả năng chịu lực hiệu quả. Thép hình I với thiết kế có độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng. Chính vì vậy mà chúng có khả năng chịu lực và giữ cân bằng khá tốt.

Tìm hiểu thêm: BÁO GIÁ CỬA THÉP CHỐNG CHÁY [12/2023]

Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát

Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép Hòa Phát là nhà sản xuất thép ống hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm ống thép Hòa Pháp bao gồm ống thép đen và ống thép mạ kẽm.

Các dòng sản phẩm chính của ống thép Hòa Phát

Ống thép đen hàn : được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ bản, làm giàn giáo, chế tạo sản xuất cơ khí, nội thất ô tô, xe máy,…

Bạn đang xem: Thép mạ kẽm hòa phát

Ống thép hộp vuông, chữ nhật : ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, sản xuất cơ khí và các mục đích khác.

Ống thép tôn mạ kẽm với chủng loại đa dạng gồm ống tròn, ống vuông, chữ nhật được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng cơ khí.

Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320 đến 660mm, độ dày từ 0.6 đến 3.15mm (theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010)

Sản phẩm đặc biệt bao gồm

Các loại ống thép cỡ lớn 141.3; 168.3; 219.1 có độ dày từ 3.96 đến 6.35mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.

Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép Hòa Phát

Báo giá Ống thép Hòa Phát tròn đen và ống thép mạ kẽm (ASTM A53)

Đường kính ngoài Đường kính DN Độ dày Trọng lượng Đơn giá (mm) (mm) (mm) (Kg/m) (VNĐ/Kg) Ống thép Ø 21,3 15 2,77 1,27 16000 Ống thép Ø 26,7 20 2,87 1,69 16000 Ống thép Ø 3,4 25 3,38 2,5 16000 Ống thép Ø 42,2 32 3,56 3,39 16000 4,85 4,47 16000 Ống thép Ø 48,3 40 3,68 4,05 16000 5,08 5,41 16000 Ống thép Ø 60,3 50 3,91 5,44 16000 5,54 7,48 16000 Ống thép Ø 73 65 5,16 8,63 16000 Ống thép Ø 88,9 80 3,18 6,72 16000 3,96 8,29 16000 4,78 9,92 16000 5,49 11,29 16000 Ống thép Ø 101,6 90 3,18 7,72 16000 3,96 9,53 16000 4,78 11,41 16000 Ống thép Ø 114,3 100 3,18 8,71 16000 3,96 10,78 16000 4,78 12,91 16000 5,56 14,91 16000 6,02 16,07 16000 6,35 16,9 16000 Ống thép Ø 141,3 125 3,96 13,41 16000 4,78 16,09 16000 5,56 18,61 16000 6,55 21,76 16000 Ống thép Ø 168,3 150 4,78 19,27 16000 5,56 22,31 16000 6,35 25,36 16000 Ống thép Ø 219,1 200 4,78 25,26 16000 5,16 27,22 16000 5,56 29,28 16000 6,35 33,31 16000

Báo giá Ống thép Hòa Phát tròn đen siêu dày (TCCS 01:2023/OTHP)

Đường kính ngoài Số lượng Độ dày Trọng lượng Đơn giá (mm) (cây/bó) (mm) (Kg/cây) (VNĐ/Kg) Ống thép Ø 42,2 61 4 22,61 16000 4,2 23,62 16000 4,5 25,1 16000 Ống thép Ø 48,1 52 4 26,1 16000 4,2 27,28 16000 4,5 29,03 16000 4,8 30,75 16000 5 31,89 16000 Ống thép Ø 59,9 37 4 33,09 16000 4,2 34,62 16000 4,5 36,89 16000 4,8 39,13 16000 5 40,62 16000 Ống thép Ø 75,6 37 4 42,38 16000 4,2 44,37 16000 4,5 47,34 16000 4,8 50,29 16000 5 52,23 16000 5,2 54,17 16000 5,5 57,05 16000 6 61,79 16000 Ống thép Ø 88,3 24 4 49,9 16000 4,2 52,27 16000 4,5 55,8 16000 4,8 59,31 16000 5 61,63 16000 5,2 63,94 16000 5,5 67,39 16000 6 73,07 16000 Ống thép Ø 113,5 16 4 64,81 16000 4,2 67,93 16000 4,5 72,58 16000 4,8 77,2 16000 5 80,27 16000 5,2 83,33 16000 5,5 87,89 16000 6 95,44 16000 Ống thép Ø 126,8 16 4 72,68 16000 4,2 76,19 16000 4,5 81,43 16000

Dấu hiệu nhận sản phẩm biết ống thép Hòa Phát

Tất cả dòng sản phẩm thép Hòa Phát như đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát trên thành sản phẩm. Logo có 3 hình tam giác với chữ HOA PHAT

-Tiêu chuẩn kích thước

Tìm hiểu thêm: THƯƠNG HIỆU SÀN GỖ KOSMOS

– Ngày sản xuất, ca sản xuất

-Người kiểm soát chất lượng

-Số lượng cây/bó

Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt Đai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống. Chữ điện tử in trên thành ống Ngoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat pipe), trên thành ống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất.

Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hoá chất thông thường

Bề mặt ống Bề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật) Nút bịt đầu (đối với ống TMK) Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21.2 – Ø113.5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo.

Nút bịt màu xanh làm, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát

Thép Hùng Phát luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn Hoa Sen ra công trường.

Tham Khảo: Những Mẫu Gạch Lát Nền Nhà Đẹp, Sang Trọng 2023

Thép Hộp Mạ Kẽm 30X60X1 4

Thép hộp mạ kẽm 30x60x1 4

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền tự động qua từng công đoạn như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình, thành phẩm:

– Với công nghệ mạ NOF (lò đốt không oxy) tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay, tạo nên sản phẩm thép hộp mạ kẽm có chất lượng vượt trội, đảm bảo chất lượng cao, – Ngoài ra với quy trình sản xuất khép kín, hệ thống quản lý, kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm đầu ra, sản phẩm luôn đảm bảo được các yếu tố về chất lượng như: Bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc, và kích thước các cạnh, độ dày luôn chuẩn xác.

Bạn đang xem: Thép hộp mạ kẽm 30x60x1 4

Ưu điểm nổi bật Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

-Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất theo tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JISG…Chính vì vậy, Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng rộng rãi tại rất nhiều các công trình khác nhau. Khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, vì thế mà đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm lý tưởng nhất để lựa chọn.

– Chất lượng sản phẩm Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát giúp người sử dụng hoàn toàn yên tâm vì thép chịu được độ mài mòn cao đối với các tình huống môi trường tác động lên thép. Vì khả năng chống chịu vượt trội cũng như cấu tạo vững chắc của loại thép này. Lượng các bon rất cao trong thành phần cấu tạo nên thép nên khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt. Đồng thời cũng làm tăng độ bền của sản phẩm. Chính đặc điểm này giúp cho Thép hộp vuông có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như giúp tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.

– Chi phí sản xuất thấp: nguyên vật liệu để làm nên Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát thường là những nguyên vật liệu dễ tìm, giá thành khá rẻ. Vì vậy nên sản phẩm Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác. Sử dụng Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng công trình cho chủ đầu tư. -Tuổi thọ cao: Tuy được cấu thành từ những nguyên vật liệu giá rẻ nhưng Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát lại có tuổi thọ rất cao.. Với khả năng chống bào mòn, không bị gỉ rét nên tuổi thọ của sản phẩm thường là từ 60 – 70 năm.

Tham Khảo: Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm ( Tất Cả Các Nhà Máy )

– Dễ kiểm tra sửa chữa: Bằng mắt thường quý khách cũng có thể kiểm tra những mối ở trên thân của thép. Khi xảy ra các vấn đề ở các mối thì các kĩ sư sẽ dễ dàng hơn trong việc khắc phục và sửa chữa.

– Ít bị tác động bởi nhiệt độ: Dù nhiệt độ môi trường có cao như ngoài trời nhưng trong thời gian dài vẫn không ảnh hưởng đến chất lượng của thép hộp vuông bởi cấu trúc đặc biệt được tích hợp trong sản phẩm.

– Bề mặt cứng cáp: Chất liệu chủ yếu là thép và các bon nên đảm bảo thép hộp vuông có bề mặt cứng cáp hơn thép thường đến 20 lần. Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng về khả năng của thép hình khi có mặt trong công trình của mình.

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát trong đời sống

Với những ưu điểm vượt trội, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong hàng vạn công trình xây dựng lớn nhỏ, cho chất lượng tuyệt vời nhất. Các loại thép hộp vuông được vận dụng một cách linh hoạt từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại…Chúng kết hợp lại với nhau tạo nên 1 khối vững chắc cho công trình. Cụ thể Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng trong:

– Làm khung mái nhà

– Làm khung nhà tiền chế

– Làm khung sườn xe tải

– Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng

– Làm nền móng cho các tòa nhà lớn

– Làm lan can cầu thang…

Tìm hiểu thêm: Kích Thước Xà Gồ Thép Hộp

Quy Cách Thép Ống Mạ Kẽm

Quy cách thép ống mạ kẽm

Trong hầu hết các ngành xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp đều yêu cầu vật liệu có độ cứng cao, chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt. Chính vì vậy mà ống thép mạ kẽm trở thành vật liệu được yêu thích khi đáp ứng được các yêu cầu đó.

1. Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm 2. Ưu điểm

Thép ống là loại thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, tuy nhiên lại có khả năng chịu được những áp lực lớn, và đặc biệt lại có khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết. Đặc biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ các chất hóa học, chống bào mòn, hạn chế được sự gỉ sét trên bề mặt của ống thép.

Với ưu điểm là chống bào mòn và gỉ sét cao nên ống thép mạ kẽm thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn chất thải, dẫn dầu, dẫn khí gas, chất hóa học, …

Được biết đến với khả năng chịu áp lực tốt, chống bào mòn và gỉ sét cao, phù hợp với rất nhiều môi trường khác nhau nên một ưu điểm đáng để nhắc đến đấy chính là độ bền bỉ rất cao. Bởi vậy sử dụng ống mạ kẽm sẽ mang đến cho công trình của quý khách sự bền vững và nâng cao tuổi thọ nhất.

Là sản phẩm đã được hoàn thiện sẵn nên quá trình lắp đặt và thời gian lắp đặt cũng rất đơn giản và nhanh gọn, không phải mất thời gian để sơn mạ gia công sản phẩm.

3. Nhược điểm

Giá thành cao hơn ống thép thô, ống thép đen.

Chỉ có một màu cơ bản là màu của kẽm.

Do ống thép mạ kẽm trong nước chủ yếu là ống thép hàn nên khả năng chịu lực so với ống thép đúc sẽ không bằng. Tuy nhiên chúng tôi là doanh nghiệp chuyên xuất nhập khẩu ống thép mạ kẽm, sản phẩm của chúng tôi có chất lượng hơn hẳn so với ống thép mạ kẽm trong nước bao gồm đủ kích thước và chủng loại.

4. Quy cách thép ống mạ kẽm

Đường kính ngoài O.D(mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn Độ dày(SCH) Trọng Lượng (Kg/m) 21,3 1,65 SCH5 0,80 21,3 2,1 SCH10 0,99 21,3 2,78 SCH40 1,27 21,3 3,73 SCH80 1,62 21,3 7,47 XXS 2,55 26,7 1,65 SCH5 1,02 26,7 2,1 SCH10 1,27 26,7 2,87 SCH40 1,69 26,7 3,91 SCH80 2,20 26,7 7,8 XXS 3,63 33,4 1,65 SCH5 1,29 33,4 2,77 SCH10 2,09 33,4 3,34 SCH40 2,47 33,4 4,55 SCH80 3,24 33,4 9,1 XXS 5,45 42,2 1,65 SCH5 1,65 42,2 2,77 SCH10 2,69 42,2 2,97 SCH30 2,87 42,2 3,56 SCH40 3,39 42,2 4,8 SCH80 4,42 42,2 9,7 XXS 7,77 48,3 1,65 SCH5 1,90 48,3 2,77 SCH10 3,11 48,3 3,2 SCH30 3,56 48,3 3,68 SCH40 4,05 48,3 5,08 SCH80 5,41 48,3 10,1 XXS 9,51 60,3 1,65 SCH5 2,39 60,3 2,77 SCH10 3,93 60,3 3,18 SCH30 4,48 60,3 3,91 SCH40 5,43 60,3 5,54 SCH80 7,48 60,3 6,35 SCH120 8,44 60,3 11,07 XXS 13,43 73 2,1 SCH5 3,67 73 3,05 SCH10 5,26 73 4,78 SCH30 8,04 73 5,16 SCH40 8,63 73 7,01 SCH80 11,40 73 7,6 SCH120 12,25 73 14,02 XXS 20,38 76 2,1 SCH5 3,83 76 3,05 SCH10 5,48 76 4,78 SCH30 8,39 76 5,16 SCH40 9,01 76 7,01 SCH80 11,92 76 7,6 SCH120 12,81 76 14,02 XXS 21,42 88,9 2,11 SCH5 4,51 88,9 3,05 SCH10 6,45 88,9 4,78 SCH30 9,91 88,9 5,5 SCH40 11,31 88,9 7,6 SCH80 15,23 88,9 8,9 SCH120 17,55 88,9 15,2 XXS 27,61 101,6 2,11 SCH5 5,17 101,6 3,05 SCH10 7,41 101,6 4,78 SCH30 11,41 101,6 5,74 SCH40 13,56 101,6 8,1 SCH80 18,67 101,6 16,2 XXS 34,10 114,3 2,11 SCH5 5,83 114,3 3,05 SCH10 8,36 114,3 4,78 SCH30 12,90 114,3 6,02 SCH40 16,07 114,3 7,14 SCH60 18,86 114,3 8,56 SCH80 22,31 114,3 11,1 SCH120 28,24 114,3 13,5 SCH160 33,54 127 6,3 SCH40 18,74 127 9 SCH80 26,18 141,3 2,77 SCH5 9,46 141,3 3,4 SCH10 11,56 141,3 6,55 SCH40 21,76 141,3 9,53 SCH80 30,95 141,3 14,3 SCH120 44,77 141,3 18,3 SCH160 55,48 168,3 2,78 SCH5 11,34 168,3 3,4 SCH10 13,82 168,3 4,78 19,27 168,3 5,16 20,75 168,3 6,35 25,35 168,3 7,11 SCH40 28,25 168,3 11 SCH80 42,65 168,3 14,3 SCH120 54,28 168,3 18,3 SCH160 67,66 219,1 2,769 SCH5 14,77 219,1 3,76 SCH10 19,96 219,1 6,35 SCH20 33,30 219,1 7,04 SCH30 36,80 219,1 8,18 SCH40 42,53 219,1 10,31 SCH60 53,06 219,1 12,7 SCH80 64,61 219,1 15,1 SCH100 75,93 219,1 18,2 SCH120 90,13 219,1 20,6 SCH140 100,79 219,1 23 SCH160 111,17 273,1 3,4 SCH5 22,60 273,1 4,2 SCH10 27,84 273,1 6,35 SCH20 41,75 273,1 7,8 SCH30 51,01 273,1 9,27 SCH40 60,28 273,1 12,7 SCH60 81,52 273,1 15,1 SCH80 96,03 273,1 18,3 SCH100 114,93 273,1 21,4 SCH120 132,77 273,1 25,4 SCH140 155,08 273,1 28,6 SCH160 172,36 323,9 4,2 SCH5 33,10 323,9 4,57 SCH10 35,97 323,9 6,35 SCH20 49,70 323,9 8,38 SCH30 65,17 323,9 10,31 SCH40 79,69 323,9 12,7 SCH60 97,42 323,9 17,45 SCH80 131,81 323,9 21,4 SCH100 159,57 323,9 25,4 SCH120 186,89 323,9 28,6 SCH140 208,18 323,9 33,3 SCH160 238,53 355,6 3,962 SCH5s 34,34 355,6 4,775 SCH5 41,29 355,6 6,35 SCH10 54,67 355,6 7,925 SCH20 67,92 355,6 9,525 SCH30 81,25 355,6 11,1 SCH40 94,26 355,6 15,062 SCH60 126,43 355,6 12,7 SCH80S 107,34 355,6 19,05 SCH80 158,03 355,6 23,8 SCH100 194,65 355,6 27,762 SCH120 224,34 355,6 31,75 SCH140 253,45 355,6 35,712 SCH160 281,59 406,4 4,2 ACH5 41,64 406,4 4,78 SCH10S 47,32 406,4 6,35 SCH10 62,62 406,4 7,93 SCH20 77,89 406,4 9,53 SCH30 93,23 406,4 12,7 SCH40 123,24 406,4 16,67 SCH60 160,14 406,4 12,7 SCH80S 123,24 406,4 21,4 SCH80 203,08 406,4 26,2 SCH100 245,53 406,4 30,9 SCH120 286,00 406,4 36,5 SCH140 332,79 406,4 40,5 SCH160 365,27 457,2 4,2 SCH 5s 46,90 457,2 4,2 SCH 5 46,90 457,2 4,78 SCH 10s 53,31 457,2 6,35 SCH 10 70,57 457,2 7,92 SCH 20 87,71 457,2 11,1 SCH 30 122,05 457,2 9,53 SCH 40s 105,16 457,2 14,3 SCH 40 156,11 457,2 19,05 SCH 60 205,74 457,2 12,7 SCH 80s 139,15 457,2 23,8 SCH 80 254,25 457,2 29,4 SCH 100 310,02 457,2 34,93 SCH 120 363,57 457,2 39,7 SCH 140 408,55 457,2 45,24 SCH 160 459,39 508 4,78 SCH 5s 59,29 508 4,78 SCH 5 59,29 508 5,54 SCH 10s 68,61 508 6,35 SCH 10 78,52 508 9,53 SCH 20 117,09 508 12,7 SCH 30 155,05 508 9,53 SCH 40s 117,09 508 15,1 SCH 40 183,46 508 20,6 SCH 60 247,49 508 12,7 SCH 80s 155,05 508 26,2 SCH 80 311,15 508 32,5 SCH 100 380,92 508 38,1 SCH 120 441,30 508 44,45 SCH 140 507,89 508 50 SCH 160 564,46 610 5,54 SCH 5s 82,54 610 5,54 SCH 5 82,54 610 6,35 SCH 10s 94,48 610 6,35 SCH 10 94,48 610 9,53 SCH 20 141,05 610 14,3 SCH 30 209,97 610 9,53 SCH 40s 141,05 610 17,45 SCH 40 254,87 24,6 SCH 60 354,97 610 12,7 SCH 80s 186,98 610 30,9 SCH 80 441,07 610 38,9 SCH 100 547,60 610 46 SCH 120 639,49 610 52,4 SCH 140 720,20 610 59,5 SCH 160 807,37

Bạn đang xem: Quy cách thép ống mạ kẽm

5. Ứng dụng

Dùng trong hệ thống đường ống phòng cháy chữa cháy. Nhất là đối với những nhà cao tầng như hiện nay, lượng người ở rất lớn cho nên công tác bố trí đường ống này càng quan trọng hơn. Khi lắp đặt hệ thống ống thép mạ kẽm vừa đảm bảo bền với thời gian vừa đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.

Dùng làm đường ống cấp thoát nước sinh hoạt

Hệ thống hàng rào, cổng, cửa, nội thất

Hệ thống chịu lực, giàn giáo.

Dùng làm được ống dẫn dầu, khí gas

Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm,….

Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Niềm tin của quý vị chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa.

Trọng Lượng Thép Ống Tròn Mạ Kẽm

Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm là một trong những chất liệu phổ biến thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời. Để việc tính toán và bóc tách chuẩn xác trọng lượng ống thép mạ kẽm, các kỹ sư cần nắm chắc cách tính và sử dụng thuần thục bảng tra trọng lượng thép.

Công thức tính cụ thể sau đây sẽ giúp doanh nghiệp nhanh chóng lựa chọn sản phẩm phù hợp

1. Công thức tính trọng lượng ống thép mạ kẽm

Tính trọng lượng ống thép mạ kẽm là công tác quan trọng cần được thực hiện ngay trước khi triển khai công việc tại hiện trường. Dựa trên trọng lượng, các kỹ sư tính toán được khối lượng ống thép cần nhập là bao nhiêu. Số liệu này phục vụ cho quá trình lập dự toán và đề xuất chi phí để mua nguyên liệu.

Bạn đang xem: Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm

Ngoài ra, việc tính trọng lượng còn là cơ sở quan trọng để ước lượng được việc di chuyển, chuẩn bị kho bãi và áp vào đo đạc thực tế. Để tính chính xác doanh nghiệp cần xác định những yếu tố sau:

Tổng chiều dài ống thép cần dùng

Loại ống (phi ống hay đường kính ống)

Bề dày ống

Ví dụ: Trọng lượng của ống thép loại 273,1 mm, bề dày 6.35mm và tổng dài 12m được tính như sau: 0.003141 * 6.35 * (273.1 – 6.35) * 7.85 * 12= 501.184 kg/12m

Ngoài ra, những công trình sử dụng thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật thì trọng lượng thép được tính theo công thức sau:

Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp vuông có độ dày 6.35mm, cạnh 301mm và chiều dài 12m là: [4*6.35*301 – 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 705.003 kg/12m

Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp chữ nhật có độ dày 6.35mm, cạnh 1 là 301mm, cạnh 2 là 271mm và chiều dài 12m là: [2*6.35*(301+273)- 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 671.506 kg/12m

Mỗi loại ống/hộp thép mạ kẽm có 1 công thức tính khác nhau

2. Bảng tính sẵn trọng lượng ống thép mạ kẽm 2.1 Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm

Ống thép tôn mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15 – 25 micromet trên bề mặt. Bảng tra chi tiết:

Đường kính ngoàiChiều dài (m)Độ dày (mm)Trọng lượng ống (Kg/ cây)Φ 21.26.01.64.6422.15.9382.67.260Φ 26.656.01.65.9332.17.7042.69.36Φ 33.56.01.67.5562.19.7622.913.1373.214.40Φ 42.26.01.69.6172.112.4672.916.873.218.60Φ 48.16.01.611.002.114.302.516.982.919.383.221.423.623.71Φ 59.96.01.916.302.521.243.226.8613.630.184.033.10

Mỗi công trình dùng 1 kích thước ống khác nhau

2.2 Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống mạ kẽm kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ khoảng 50 micromet, có khả năng chống bào mòn, chống gỉ sét tốt hơn.

Đường kính ngoài (mm)Chiều dài ống (m)Bề dày ống (mm)Trọng lượng ống (kg/ cây)

Φ 21

6.01.64.642

1.9

5.484

2.1

5.9382.3

6.435

2.6

7.26

Φ 27

6.0

Tìm hiểu thêm: Đọt Chuối Non

1.6

5.933

1.9

6.961

2.1

7.704

2.3

8.286

2.6

9.36

Φ 34

6.01.67.556

1.9

8.888

2.1

9.762

2.3

10.7222.5

11.46

2.6

11.886

2.9

13.128

3.2

14.4

Φ 42

6.0

Tìm hiểu thêm: Đọt Chuối Non

1.6

9.617

1.9

11.335

2.1

12.467

2.3

13.56

2.6

15.24

2.9

16.87

3.2

18.6

Φ 49

6.0

Tìm hiểu thêm: Đọt Chuối Non

1.6

11

1.9

12.995

2.1

14.3

2.3

15.59

2.5

16.98

2.6

17.5

2.7

18.14

2.9

19.38

3.2

21.42

3.6

23.71

Φ 60

6.0

1.9

16.3

2.1

17.97

2.3

19.612

2.6

22.158

2.7

22.85

2.9

24.48

3.2

26.861

3.6

30.18

4.0

33.1

Φ 76

6.0

2.1

22.851

2.3

24.958

2.5

27.04

2.6

28.08

2.7

29.14

2.9

31.368

3.2

34.26

3.6

38.58

4.0

42.4

Φ 90

6.0

2.1

26.799

2.3

29.283

2.5

31.74

2.6

Tham Khảo: 9 Trụ Cột của Sát Quỷ Đội trong Kimetsu no yaiba

32.97

2.7

34.22

2.9

36.828

3.2

40.32

3.6

45.144.0

50.22

4.5

55.8

Φ 114

6.0

2.5

41.06

2.7

44.292.9

47.484

3.0

49.07

3.2

52.578

3.6

58.5

4.0

64.84

4.5

73.2

4.6

78.162

Φ 141

6.0

3.96

80.46

4.78

96.54

5.16

103.95

5.56

111.66

6.35

126.8

Φ 168

6.0

3.96

96.24

4.78

115.62

5.16

124.56

5.56

133.86

6.35

152.16

Φ 219

6.0

3.96

126.06

4.78

151.565.16

163.32

5.56

175.68

6.35

199.86

Báo giá chi tiết ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào các thông số trên, do đó, doanh nghiệp hãy liên hệ hotline 0852852386 để nhận báo giá mới nhất.

Công ty TNHH Thép Nhật Quang là đơn vị đã có hơn 20 năm sản xuất, phân phối ống thép toàn quốc. Thuộc Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (năm 2023, 2023), Thép Nhật Quang cam kết sản phẩm chất lượng, kích thước đồng đều và chính xác. Chúng tôi cũng sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Vận chuyển tận nơi 24/7.

Quý khách hàng cần tư vấn trọng lượng ống thép mạ kẽm và báo giá vui lòng liên hệ:

Tham Khảo: Bảng quy đổi mác bê tông với cấp độ bền

Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

Điện thoại: 0852852386

Fax: 0852852386

Cập nhật thông tin chi tiết về Đơn Giá Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng trên website Mfua.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!