Bạn đang xem bài viết Cập Nhật Về Hạn Mức Chuyển Tiền Vib 2023 được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Mfua.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Hạn mức chuyển tiền được ngân hàng quy định cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ. Mỗi một khách hàng khi muốn thực hiện giao dịch chuyển tiền. Mọi người chỉ có thể chuyển với một số tiền đã được ngân hàng quy định trước đó. Nếu như bạn thực hiện giao dịch chuyển tiền qua hạn mức quy định thì sẽ không thể thực hiện được.
Hạn mức giao dịch 1 ngày: Ngân hang quy định số tiền bạn có thể thực hiện giao dịch trong suốt 1 ngày. Nếu muốn chuyển hơn thì bạn cần đến quầy giao dịch hoặc đợi đến ngày hôm sau để tiếp tục giao dịch.
Hạn mức giao dịch lần: Ngân hàng này sẽ quy định mỗi một lần giao dịch khách hàng sẽ chỉ thực hiện chuyển tiền trong hạn mức được quy định được thôi. Nếu như số tiền mà bạn chuyển vượt quá hạn mức quy định thì sẽ không thể giao dịch được.
Chuyển tiền tại hệ thống cây ATM của ngân hàng.
Chuyển tiền thông qua dịch vụ Inetrenet Banking và Mobile Banking.
Đến quầy giao dịch của ngân hàng để tực hiện giao dịch chuyển tiền.
Với mỗi một hình thức chuyển tiền của ngân hàng này sẽ có một hạn mức giao dịch khác nhau. Mọi người có thể lựa chọn hình thực giao dịch phù hợp để thực hiện giao dịch của mình.
Khi khách hàng đến quầy giao dịch của ngân hàng để thực hiện giao dịch. Tại đây phía ngân hàng sẽ không có quy định về hạn mức. Tức là khách hàng có thể thực hiện giao dịch chuyển tiền với hạn mức cao nhất mà bạn có thể thực hiện. Khách hàng có thể thực hiện chuyển hết số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn nếu như muốn.
Hình thức chuyển tiền tiếp theo đó là thông qua dịch vụ Banking của ngân hàng. Để thực hiện giao dịch này mọi người cần phải đăng ký dịch vụ này tại quầy giao dịch. Hạn mức chuyển tiền trên dịch vụ Banking đó là tối đa 50 triệu. Ngoài ra thì khách hàng sử dụng có thể thực hiện nâng hạn mức giao dịch của mình.
Hình thức cuối cùng đó là hình thức giao dịch chuyển tiền tại cây ATM của ngân hàng. Với hình thức này các bạn sẽ được thực hiện chuyển tiền với hạn mức đó là 30 Triệu VNĐ/ 1 giao dịch. Mọi người có thể thực hiện giao dịch tại cây ATM trong hệ thống hoặc thực hiện giao dịch tại cây ATM của ngân hàng liên kết.
Nhiều khách hàng thắc mắc câu hỏi có thể thực hiện nâng hạn mức chuyển tiền của ngân hàng được không? Với câu hỏi này chúng tôi xin trả lời các bạn như sau. Tại ứng dụng Banking Mobile mọi người có thể thực hiện nâng hạn mức chuyển tiền. Hoặc các bạn có thể cầm theo giấy tờ cá nhân và đến quầy giao dịch của ngân hàng để thực hiện. Phía ngân hàng sẽ hướng dẫn và hỗ trợ cho các bạn cách thực hiện.
Nhiều khách hàng thắc mắc về vấn đề thực hiện chuyển tiền của ngân hàng VIB thì bao lâu mới nhận được? Với câu hỏi này chúng tôi xin trả lời cho các bạn như sau. Hiện nay các bạn có thể thực hiện giao dịch chuyển tiền với 2 hình thức. Đó là chuyển tiền nhanh 24/7 và thức hiện chuyển tiền thường.
Khi bạn chuyển nhanh thì ngay sau đó chỉ mất 5 giây là bên kia có thể nhận được tiền. Nhưng đối với hình thức chuyển tiền thường thì mọi người có thể nhận sau 1,2 tiếng. Hoặc có thể mất vài ngày các bạn mới có thể nhận được tiền.
Rate this post
Cập Nhật Hạn Mức Chuyển Tiền Vib Mới Nhất – Cách Nâng Hạn Mức
Đối với những khách hàng đang sử dụng dịch vụ của ngân hàng VIB. Mọi người muốn thực hiện giao dịch chuyển tiền thì chỉ có thể thực hiện trong hạn mức đã được quy định. Chính bởi vậy mọi người cần phải cập nhật hạn mức chuyển tiền VIB là bao nhiêu. Nếu như chuyển tiền quá hạn mức thì sẽ không thực hiện được.
Ngân hàng VIB hay còn được gọi với tên đầy đủ đó là Ngân hàng Thương mại cổ phần. (TMCP) Quốc tế Việt Nam. Ngân hàng này được thành lập vào ngày 18/9/1996. Từ giai đoạn phát triển cho đến thời gian hiện tại. Ngân hàng này đã cung cấp cho các bạn rất nhiều những sản phẩm và dịch vụ tiện ích. Chính vì vậy ngân hàng này hiện nay là một trong những ngân hàng uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Ở thời gian đầu khi phát triển thì ngân hàng này có 23 nhân viên và số vốn điều lệ là khoản 50 tỷ VNĐ. Không vi số vốn số này thấp và nhân viên ít mà ngân hàng này đi xuống. Với thời gian hơn 20 năm phát triển bản thân. Hiện nay ngân hàng vốn điều lệ của ngân hàng này đã lên đến còn số là 7.834 tỷ đồng, so với lúc mới thành lập tăng gấp 157 lần.
Khách hàng thực hiện chuyển tiền tại quầy giao dịch của ngân hàng.
Chuyển tiền thông qua cây ATM của ngân hàng VIB.
Chuyển tiền bằng dịch vụ Banking của ngân hàng.
Với mỗi một hình thức chuyển tiền này sẽ có một hạn mức khác nhau cho các bạn có thể lực chọn. Tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng có thể lựa chọn cho mình một hình thức phù hợp để thực hiện giao dịch chuyển khoản.
Hạn mức chuyển tiền là gì? Hạn mức chuyển tiền của ngân hàng VIB các bạn có thể hiểu đơn giản đó là số tiền tối đa mà bạn có thể thực hiện chuyển tiền trong 1 lần hoặc 1 ngày. Ngân hàng có quy định về hạn mức giúp ngân hàng có thể kiểm soát được những giao dịch của khách hàng. Và hạn mức chuyển tiền được quy định như sau:
Hạn mức giao dịch lần: Ngân hàng này sẽ quy định mỗi một lần giao dịch khách hàng sẽ chỉ thực hiện chuyển tiền trong hạn mức được quy định được thôi. Nếu như số tiền mà bạn chuyển vượt quá hạn mức quy định thì sẽ không thể giao dịch được.
Hạn mức giao dịch 1 ngày: Ngân hang quy định số tiền bạn có thể thực hiện giao dịch trong suốt 1 ngày. Nếu muốn chuyển hơn thì bạn cần đến quầy giao dịch hoặc đợi đến ngày hôm sau để tiếp tục giao dịch.
Hiện nay ngân hàng đang cung cấp cho các bạn thông tin về dịch vụ chuyển tiền thông qua internet Banking và Mobile Banking. Mọi người có thể thực hiện giao dịch chuyển tiền thông qua dịch vụ này với hạn mức là 50 triệu VNĐ. Và với dịch vụ này các bạn cũng có thể thực hiện nâng hạn mức chuyển tiền được nếu như có nhu cầu.
Cách tiếp theo các bạn có thể thực hiện chuyển tiền đó là đến cây ATM của ngân hàng. Mọi người có thể thực hiện chuyển tiền tại cây ATM của ngân hàng với hạn mức. Đó là 30 Triệu VNĐ/ 1 giao dịch. Khách hàng có thể thực hiện giao dịch chuyển tiền tại cây ATM của ngân hàng hoặc ngân hàng liên kết. Tại cây ATM của ngân hàng liên kết thì các bạn thực hiện chuyển tiền hạn mức sẽ thấp hơn so với cây ATM trong hệ thống.
Cuối cùng là hình thức chuyển tiền tại quầy giao dịch của ngân hàng. Với cách này các bạn sẽ được hỗ trợ giao dịch chuyển tiền không quy định hạn mức. Mọi người có thể hiểu đơn giản đó là thực hiện chuyển tiền bao nhiêu cũng được. Mọi người có thể chuyển hết số tiền có trong tài khoản ngân hàng của bạn một cách nhanh chóng mà dễ dàng.
Cách 1: Mọi người cần phải đến trực tiếp quầy giao dịch của ngân hàng để thực hiện. Lưu ý cần phải cầm theo giấy tờ cá nhân để tiến hành xác nhận thông tin của bạn. Sau đó nhân viên ngân hàng sẽ tiến hàng nâng cấp hạn mức giao dịch chuyển tiền cho bạn.
Cách 2: Mọi người có thể gọi điện đến tổng đài của ngân hàng VIB để được hỗ trợ. Nhân viên tổng đài sẽ thực hiện xác nhận thông tin. Sau đó hướng dẫn cho mọi người chi tiết cách thực hiện nâng hạn mức chuyển tiền trên dịch vụ của bạn.
Rate this post
Cập Nhật Hạn Mức Chuyển Tiền Mbbank – Bankcuatoi
Ngân hàng Quân Đội MB hiện nay đã cho ra mắt nhiều cách để bạn có thể chuyển tiền. Nhưng với hạn mức chuyển tiền MBBank các bạn đã biết chưa? Hạn mức chuyển chuẩn là như thế nào? Với bài viết ngày hôm nay chung tôi sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn sẽ hạn mức chuyển tiền của ngân hàng MBBank.
Đối với những khách hàng mới sử dụng dịch vụ của ngân hàng Quân Đội MB. Thì với việc chưa tìm về hạn mứu chuyền cũng là cũng là điều cần thiết. Và khi các bạn đã nắm rõ được hạn mức chuyển tiền. Thì những giao dịch của bạn sẽ chở lên dễ dàng hơn.
Mức hạn chuyển tiền là số tiền mà bạn có thể tiến hàng giao dịch trên tài khoản của mình. Được ngân hàng MBBank quy định. Và khi khách hàng chuyển với số tiền mà ngân hàng quy định thì giao dịch đó sẽ không được diễn ra. Để tránh những trường hợp đó, mọi người cần phải trang bị cho mình những kiến thức về hạn mức chuyển tiền của ngân hàng Quân Đội MB.
Để có thể đáp ứng nhu cầu của người sử dụng ngân hàng Quân Đội MB đã đưa ra nhiều hình thức chuyển tiền khác nhau. Và hướng đây là những phương pháp chuyển tiền của ngân hang MBBank.
Chuyển tiền tại quầy giao dịch là khách hàng sẽ đến trực tiếp chi nhánh, quầy giao dịch của ngân hàng để tiến hành chuyển khoản. Khi bạn chuyển tiền tại ngân hàng MBBank bạn có thể lựa chọn vơi 2 cách chuyển sau đây:
Chuyển tiền mặt từ ngân hàng: Bạn sẽ mang tiền mặt đến ngân hàng và yêu cầu chuyển tiền sang bất cứ một tài khoản và ngân hàng khác bạn mong muốn.
Chuyển tiền trích tài khoản của bạn: Là bạn sẽ đến ngân hàng để thực hiển chuyển khoản. Lúc này ngân hàng sẽ tiến hàng chuyển khoản bằng cách trích tiền từ tài khoản của bạn theo yêu cầu để chuyển đến tài khoản mà bạn mong muốn.
Chuyển khoản qua ứng dụng App MBBank rất đơn giản. Bạn sẽ không cần phải đến ngân hàng để thực hiện những giao dịch nữa. Khách hàng có thể chuyển tiền online bất cứ đâu, bất cứ chỗ nào bạn muốn. Chỉ cần một chiếc điện thoại có kết nối Internet và sử dụng dịch vụ của ngân hàng sau đó bạn có thể chuyển tiền một cách nhanh chóng.
Dịch vụ MBBank Plus là dịch của của ngân hàng liên kết với nhà mạng Viettel. Giúp người sử dụng có thể dễ dàng chong việc chuyển tiền. Và dịch vụ này cũng được diễn ra trên điện thoại của bạn. Đi cùng vơi đó dịch vụ này còn có rất nhiều những tính năng khác như thanh toán và mua sắm, gửi tiết kiệm,…
Phương thức giao dịch Hạn mức chuyển tiền
Chuyển khoản đến một ngân hàng khác 300 Triệu VNĐ
Chuyển tiền liên ngân hàng 300 Triệu VNĐ
Chuyển đến số thẻ ATM 500 Triệu đến 2 Tỷ VNĐ
Chuyển đến tài khoản thanh toán MB 500 Triệu đến 2 Tỷ VNĐ
Đối với dịch vụ này cũng được ngân hàng đặt hạn mức khác nhau và mỗi một phương thức sẽ có quy định riêng. Hạn mứu gói chuyển tiền của dịch vụ MBBank Plus như sau:
Gói dịch vụ chuyển tiền Mức hạn chuyển tiền
Gói Bankplus eco
20 Triệu VNĐ/ 1 giao dịch.
50 Triệu VNĐ / 1 ngày.
Gói Bankplus Pro
100 Triệu VNĐ/ 1 giao dịch.
200 Triệu VNĐ/1 ngày.
Gói Bankplus Agent
100 Triệu VNĐ/ 1 giao dịch.
500 Triệu VNĐ/1 ngày.
Gói Bankplus online
5 Triệu VNĐ/ 1 giao dịch.
10 Triệu VNĐ/1 ngày.
Giao dịch tối thiểu là 10.000VNĐ
Khách hàng cá nhân
Giao dịch Mức phí
Dưới 500 Triệu VNĐ
10.000 VNĐ/1 giao dịch
Trên 500 Triệu VNĐ
0,02% số tiền giao dịch.
Tối đa 1 Triệu/1 giao dịch.
Khách hàng doanh nghiệp
Cùng tỉnh cùng thành phố
0,035% số tiền/giao dịch.
Tối thiểu 10.000 VNĐ.
Tối đa 1.000.000 VNĐ.
Khác tỉnh khác thành phố
0,06% số tiền/giao dịch.
Tối thiểu 20.000 VNĐ.
Tối đa 1.000.000 VNĐ.
Chuyển tiền mặt cho những người không có tài khoản
Nhận tiền bằng CMND tại hệ thống Miễn phí
Nhận tiền bằng CMND khác hệ thống
0,03% số tiền/giao dịch.
Tối thiểu 20.000 VNĐ.
Tối đa 1.000.000 VNĐ
Cách chuyển Mức phí
Chuyển nhanh
0,015% số tiền.
Tối thiểu 10.000VNĐ.
Tối đa 1 Triệu VNĐ.
Chuyển thường
Trên 500 Triệu
0,015% số tiền.
Tối thiểu 10.000VNĐ.
Dưới 500 Triệu
0,03% số tiền.
Tối thiểu 1.000.000VNĐ.
Khoản mục Phí dịch vụ
Chuyển tiền qua số thẻ 10.000 VNĐ/ 1 giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản 10.000 VNĐ/ 1 giao dịch
Chuyển tiền bằng CMND 20.000 VNĐ/ 1 giao dịch
Khi khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng MB Bank. Và mức quy định về mức hạn của ngân hàng chưa đủ đển bạn có thể sử dụng vào mục đích cá nhân. Bạn hoàn toàn có thể thay đổi và nâng cấp hạn mức rút tiền của mình. Bạn có thể nâng mức hạn thao hướng dẫn sau đây:
Bước 1: Chuẩn bị giấy tờ tùy thân gồm: CMND/CCCD hoặc Hộ chiếu.
Bước 2: Bạn cần đến chi nhánh, quầy giao dịch của ngân hàng MB Bank.
Bước 3: Gặp nhân viên ngân hàng và yêu cầu nâng cấp hạn mức chuyển tiền của bạn.
Bước 4: Nhân viên ngân hàng sẽ đưa bạn 1 từ phiếu sau đó hãy điền đầy đủ thông tin của bạn lên đó.
Bước 5: Ngân hàng sẽ tiến hàng xác nhận thông tin và tiến hàng nâng hạn mức chuyển tiền cho bạn.
Khách hàng cũng có thể nâng cấp hạn mức chuyển tiền trên MBBank Plus bằng cách. Nhấn vào cài đặt chung và tìm đến phần hạn mức và chọn gói hạn mức phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Rate this post
Hạn Mức Chuyển Tiền Agribank &Amp; Cách Tăng Hạn Mức Mới Nhất
Để có thể giao dịch tại ngân hàng Agribank một cách thuận tiện nhất. Mời các bạn xem qua bài viết sau đây của Tindung24h. Nội dung bài viết sẽ xoay quanh hạn mức chuyển tiền Agribank, biểu phí dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng. Các hình thức chuyển tiền được ngân hàng áp dụng và cách tăng hạn mức chuyển khoản mới nhất 2023.
Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank
Được đánh giá là một trong số những ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam. Agribank có đông đảo lượng khách hàng đăng ký tham gia mỗi năm rất nhiều. Do đó, đơn vị luôn không ngừng mở rộng các dịch vụ tài chính của mình. Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu giao dịch mà khách hàng mong muốn.
Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Ngân Hàng Agribank
Khách hàng có thể đến trực tiếp quầy giao dịch của Agribank trên toàn quốc, để yêu cầu hỗ trợ giao dịch chuyển tiền. Ưu điểm của phương thức này là bạn không bị giới hạn số tiền chuyển khoản. Nhưng mặt hạn chế là sẽ mất khá nhiều thời gian chờ đợi và bị phụ thuộc vào thời gian làm việc của ngân hàng.
Chuyển Khoản Trên Mobile Banking
Mobile Banking là dịch vụ được phát triển bởi ngân hàng Agribank cung cấp. Dành cho những khách hàng có tài khoản thanh toán và có sử dụng di động thông minh. Bạn có thể thực hiện một số giao dịch cơ bản tại hệ thống này, như: chuyển khoản, xem thông tin tài khoản, tra cứu lịch sử giao dịch…..
Chuyển Tiền Qua Mobile BankPlus
Là ứng dụng được ngân hàng AgriBank triển khai, dành riêng cho các khách hàng sử dụng thuê bao Viettel. Bên cạnh tính năng chuyển khoản trong cùng hệ thống ngân hàng. các khách hàng còn có thể tiến hành các giao dịch cơ bản khác, như vấn tin tài khoản, thanh toán hóa đơn viễn thông, xem lịch sử giao dịch,…
Chuyển Tiền Qua E-Mobile Banking
Chuyển Tiền Trên Ngân Hàng Điện Tử Internet Banking
Với dịch vụ Internet Banking Agribank, khách hàng có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền mọi lúc mọi nơi. Chuyển trong và ngoài hệ thống cực kỳ đơn giản, 7 ngày/tuần và 24h/ngày. Bạn chỉ cần có thiết bị thông minh được kết nối Internet, là đã được sử dụng thành công.
Chuyển Khoản Qua Hệ Thống Cây ATM Agribank
Hình thức chuyển khoản này được thực hiện được ngay trên máy ATM của ngân hàng Agribank. Khách hàng chỉ cần mang theo thẻ ATM Agribank, ra cây ATM để thực hiện giao dịch theo hướng dẫn là xong.
Hạn Mức Chuyển Tiền Agribank Là Gì?
Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Agribank là giới hạn số tiền, mà bạn có thể thực hiện trong một giao dịch và trong cùng một ngày. Với mỗi phương thức chuyển khoản mà khách hàng lựa chọn, ngân hàng sẽ đưa ra một hạn mức quy định cụ thể.
Cập Nhật Hạn Mức Chuyển Tiền Agribank Mới Nhất 2023
Hạn Mức Chuyển Tiền Tại Quầy Giao Dịch Agribank
Thông thường khi chuyển tiền tại QGD AgriBank, quý khách hàng sẽ không bị giới hạn về số tiền được phép thực hiện. Tuy nhiên, trong trường hợp khách hàng thực hiện chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài. Thì bạn sẽ cần phải được ngân hàng Nhà nước cho phép và xét duyệt hạn mức chuyển tiền theo đúng quy định.
Hạn Mức Chuyển Tiền Internet Banking Agribank
Khách hàng cá nhân Khách hàng tổ chức
Khách hàng sử dụng thiết bị xác thực OTP Hard Token.
Tối đa 200 triệu đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch).
Tối đa 1 tỷ đồng/ ngày.
Khách hàng đăng ký sử dụng thiết bị xác thực OTP Hard Token.
Tối đa 1 tỷ đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch).
Tối đa 8 tỷ đồng/ ngày.
Khách hàng đăng ký sử dụng thiết bị xác thực OTP SMS Token:
Tối đa 20 triệu đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch).
Tối đa 100 triệu đồng/ ngày.
Hạn mức chuyển khoản tối đa/ngày lên đến 300 triệu đồng (khách hàng là cá nhân).
2,5 tỷ đồng (khách hàng là tổ chức).
Hạn Mức Chuyển Khoản Qua E-Mobile Banking
Giao dịch Hạn mức
Chuyển khoản trong hệ thống Agribank Tối đa 50 triệu đồng
Chuyển khoản liên ngân hàng Tối đa 50 triệu đồng
Hạn mức chuyển khoản/lần 25 triệu đồng
Hạn Mức Chuyển Tiền Trên Agripay – Agribank
Nếu lựa chọn phương thức chuyển tiền thông qua ngân hàng điện tử Agripay. Khách hàng sẽ có hạn mức tối đa trên mỗi giao dịch sẽ là 200.000.000 đồng.
Cách Nâng/Tăng Hạn Mức Chuyển Tiền Agribank
Lưu ý: Trước khi đến phòng giao dịch ngân hàng Agribank, bạn nên nhớ mang theo thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư để tiện cho việc xác nhận danh tính. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể liên hệ đến tổng đài Agribank miễn phí để được hỗ trợ kịp thời.
Biểu Phí Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank
Về mức phí chuyển tiền, AgriBank sẽ có quy định rõ ràng về những trường hợp được miễn phí chuyển khoản. Cũng như mức cước phí áp dụng của từng hình thức. Cụ thể như sau:
Phí Chuyển Khoản Ngân Hàng Điện Tử
Dịch Vụ Mức Phí Tối Thiểu Tối Đa
Dịch vụ Internet Banking Agribank
Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng Agribank 0,02% 3.000 VNĐ 800.000 VNĐ
Chuyển khoản khác hệ thống ngân hàng Agribank 0,025% 10.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ
Dịch vụ E-Mobile Banking Agribank
Trong cùng hệ thống Agribank
Dưới hoặc bằng 10.000.000 đồng 2.000 VNĐ/giao dịch
Từ 10.000.000 đến dưới hoặc bằng 25.000.000 đồng 5.000 VNĐ/giao dịch
Trên 25.000.000 triệu đồng 7.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển khoản liên ngân hàng Agribank 0.05% 8.000 VNĐ 15.000 VNĐ
Phí Chuyển Tiền Agribank Tại Quầy Giao Dịch
Phí chuyển khoản tại quầy giao dịch ngân hàng Agribank được chia thành 2 trường như sau:
Khách Hàng Có Tài Khoản Tại AgribankDịch Vụ Mức Phí Tối Thiểu Tối Đa
Chuyển tiền đi tại quầy Agribank
Chuyển đi khác hệ thống với số tiền dưới 500 triệu đồng 0,01%- 0,03% 15.000 VNĐ
Chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM 0,01% 15.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ
Chuyển đi khác hệ thống với số tiền trên 500 triệu đồng 0,03%- 0,05% 15.000 VNĐ
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh và thành phố tại Agribank 0.03% 2 USD 30 USD
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh và thành phố tại Agribank 0.05% 5 USD 50 USD
Nhận chuyển tiền đến
Nhận chuyển tiền đến và trả vào tài khoản Agribank trong nước Không áp dụng
Khách Hàng Chưa Có Tài Khoản Tại AgribankDịch Vụ Mức Phí Tối Thiểu Tối Đa
Chuyển tiền đi
Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống với số tiền < 500 triệu đồng 0,03% – 0,05% 20.000 VNĐ
0,05% – 0,07% 20.000 VNĐ
Nộp tiền mặt và thực hiện chuyển tiền đi khác hệ thống và khác tỉnh và thành phố 0,07%- 0,1% 20.000 VNĐ
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM 0,07% 20.000 VNĐ 4.000.000 VNĐ
Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Tại Agribank
Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ Tại Phòng Giao Dịch Agribank
Phí trong nước do SHA chịu, người BEN chịu () 0.2% giá trị tiền chuyển Tối thiểu 5 USD Tối đa 300 USD
Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu OUR 0.2% giá trị tiền chuyển + phí NH nước ngoài Tối thiểu 5 USD Tối đa 300 USD
Phí ngân hàng nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng không có thỏa thuận phí OUR với Agribank 15 USD
Phí Chuyển Tiền Thông Qua Western Union
Số tiền chuyển (USD) Phí chuyển (USD)
Từ 0.00 đến 1.000 20
Từ 1.001 đến 2000 25
Từ 2.001 đến 3000 30
Từ 3.001 đến 5.000 40
Từ 5.001 đến 10.000 50
Trên 10.000 100
Một Số Câu Hỏi Liên Quan Đến Hạn Mức Chuyển Tiền Agribank
Agribank Chuyển Khoản Tối Đa Bao Nhiêu Tiền?
Mỗi phương thức chuyển khoản sẽ có một giới hạn tối đa cụ thể khác nhau. Trong đó, ngân hàng Agribank còn chia hạn mức chuyển tiền riêng biệt. Dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Nhìn chung, hạn mức chuyển tiền tối đa trong một giao dịch thường sẽ dao động trên dưới 500 triệu đồng.
Agribank 1 Ngày Chuyển Được Bao Nhiêu Tiền?
Đối với những khách hàng chuyển khoản đến cùng hệ thống Agribank cá nhân, sẽ được phép chuyển khoản tối đa 100 triệu đồng/ngày. Với giao dịch chuyển khoản là doanh nghiệp, thì tối đa trong ngày sẽ là 3 tỷ đồng.
Phần Kết
5/5 – (2 bình chọn)
Hạn Mức Chuyển Khoản Tpbank &Amp; Cách Tăng Hạn Mức Mới Nhất
Hạn mức chuyển khoản sẽ tương ứng với từng tài khoản khách hàng. Khi giao dịch đến một số tiền nhất định, tài khoản đó sẽ không được phép tiếp tục giao dịch. Vậy hạn mức chuyển khoản TPBank là bao nhiêu? Làm thế nào để nâng hạn mức chuyển khoản? Xem bài viết sau đây của Tindung24h để biết được thông tin mới nhất.
Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng TPBank
Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu chuyển tiền của người sử dụng. Ngân hàng TPBank hiện đang cung cấp 3 phương thức giao dịch chính, để quý khách hàng có thể thỏa sức lựa chọn sao cho phù hợp. Các hình thức đó bao gồm:
Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Ngân Hàng TPBank
Khách hàng sẽ phải đến trực tiếp quầy giao dịch của ngân hàng Tiên Phong, để yêu cầu giao dịch viên hỗ trợ thủ tục chuyển/nhận tiền cách nhanh chóng. Thời gian người thụ hưởng có thể nhận tiền thành công, sẽ dao động từ 15 đến 30 phút.
Hình thức này tuy dễ thực hiện, nhưng sẽ gây mất nhiều thời gian chờ đợi và di chuyển của bạn. Ngoài ra, bạn cũng sẽ phụ thuộc nhiều vào lịch làm việc của ngân hàng TPBank.
Chuyển Khoản Qua Hệ Thống Cây ATM TPBank
Người dùng có thể mang thẻ ATM vật lý của mình, đến cây ATM của TPBank để thực hiện giao dịch chuyển khoản, theo hướng dẫn từ hệ thống. Thời gian chuyển tiền bằng hình thức này khá nhanh và tiện lợi. Do đó, rất được nhiều người ưu ái lựa chọn để giao dịch.
Chuyển Tiền Qua Ngân Hàng Điện Tử eBank
Ứng dụng eBank là phương thức giao dịch chuyển tiền được khá nhiều khách hàng lựa chọn, bởi tính tiện lợi và nhanh chóng mà chúng đem lại.
Với eBank, quý khách hàng sẽ được ngồi tại nhà và thao tác các bước cơ bản. Để có thể chuyển tiền nhanh chóng đến người nhận ngay trong vài giây. Vừa tiết kiệm công sức, thời gian di chuyển, vừa không mất cước phí dịch vụ.
Hạn Mức Chuyển Khoản TPBank Là Gì?
Đây là quy định bắt buộc về số tiền cao nhất, mà khách hàng được phép thực hiện trong một lần giao dịch/ngày. Hạn mức chuyển khoản TPBank sẽ được phụ thuộc phần lớn vào loại thẻ. Cũng như vào phương thức chuyển khoản mà bạn lựa chọn.
Nếu khách thực hiện chuyển tiền quá hạn mức cho phép. Giao dịch sẽ thất bại và hệ thống TPBank sẽ báo lỗi ngay lập thức.
Cập Nhật Hạn Mức Chuyển Khoản TPBank Mới Nhất 2023
Hạn Mức Chuyển Khoản/Tiền TPBank Tại Chi Nhánh/ Quầy
Hạn mức chuyển tiền tại chi nhánh/quầy giao dịch Tiên Phong, được chia thành nhiều hạng mục khác nhau. Nếu bạn thực hiện chuyển khoản đến cùng hệ thống TPBank, thì sẽ được ngân hàng miễn phí cước giao dịch.
Nếu người nhận không có tài khoản của TPBank, hoặc tiến hành nhận tiền bằng thẻ CMND. Thì sẽ được tính 0.03% phí dịch vụ, chưa bao gồm VAT. Mức phí tối thiểu quy định là 20.000 đồng và tối đa là 1.600.000 VND.
Hạn Mức Chuyển Khoản TPBank Trên Ứng Dụng eBank TPBank
Đối với những khách hàng lựa chọn giao dịch thông qua ứng dụng EBank Techcombank:
Nếu chuyển khoản trong cùng hệ thống ngân hàng: Được miễn phí 100%.
Nếu chuyển khoản ngoài hệ thống Tiên Phong và chuyển nội bộ tỉnh, có số tiền giao dịch dưới 500.000.000 đồng: Cước phí được tính là 8.000 đồng.
Nếu chuyển khoản ngoài hệ thống Tiên Phong và chuyển nội bộ tỉnh, có số tiền giao dịch trên 500.000.000 đồng: Cước phí được tính sẽ bằng 0.01% giá trị giao dịch. Tối thiểu 20.000 đồng và tối đa 300.000 đồng.
Nếu chuyển tiền ngoài hệ thống TPBank liên tỉnh: Cước phí được tính sẽ bằng 0.04% giá trị giao dịch. Tối thiểu 20.000 VND và tối đa 600.000 VND.
Hạn Mức Chuyển Khoản/Tiền TPBank Tại Cây ATM
Nếu khách hàng thực hiện chuyển khoản tại ngân hàng TPBank cùng hệ thống, thì sẽ được ngân hàng miễn phí cước giao dịch. Ngược lại, nếu đến tài khoản thụ hưởng ngoài hệ thống ngân hàng, thì mức phí dao động khoảng 7.700 đồng/giao dịch thành công.
Nhìn chung, hạn mức chuyển khoản tại TPBank 2023 tại quầy giao dịch sẽ không bị giới hạn. Khi chuyển tiền tại cây ATM, sẽ bị tối đa số tiền giao dịch trong ngày là 100.000.000 đồng. Tại eBank là 300.000.000 đồng.
Biểu Phí Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngân Hàng TPBank
Tương tự như hạn mức chuyển tiền, TPBank cũng sẽ có quy định khác nhau. Về biểu phí dịch vụ chuyển khoản cho từng phương thức giao dịch, mà khách hàng lựa chọn. Cụ thể sẽ được chúng tôi cập nhật sau đây:
Biểu Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Ngân Hàng TPBank
Dịch Vụ Biểu Phí TPBank Mức Tối Thiểu Mức Tối Đa
Chuyển tiền trong nước
Vào tài khoản của khách hàng sử dụng TPBank Không tính phí
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND 0,03% 20.000 đồng 1.600.000 đồng
Phí thông báo món tiền đến (theo yêu cầu người chuyển không tính phí
Chuyển tiền nước ngoài
Vào tài khoản của khách hàng sử dụng Ngân hàng 0,10% 100.000 đồng 1.600.000 đồng
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND 0,15% 160.000 đồng 2.000.000 đồng
Chuyển khoản đi Mức phí chưa bao gồm VAT Mức phí tối thiểu Mức phí tối đa
Trong nước tại phòng giao dịch
Trong hệ thống TPBank Không tính phí
Ngoài hệ thống TPBank Không tính phí
Cùng tỉnh thành phố
500.000.000 VND trở xuống 10.000 đồng/giao dịch
500.000.000 VND trở lên 0,015% 10.000 đồng 300.000 đồng
Khác tỉnh thành phố 0,05% 20.000 đồng 600.000 đồng
Phí hủy chuyển tiền liên ngân hàng 10.000 đồng/giao dịch
Biểu Phí Chuyển Tiền TPBank Qua Ứng Dụng eBank
Trong nước – Kênh Banking Online Biểu Phí TPBank Mức phí tối thiểu Mức phí tối đa
Trong cùng hệ thống Không tính phí
Ngoài hệ thống ngân hàng
Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị thấp (< 500 triệu đồng) 8.000 đồng
0.01% giá trị giao dịch 20.000 đồng 300.000 đồng
Chuyển tiền liên tỉnh 0.04% giá trị giao dịch 20.000 đồng 600.000 đồng
Phí chuyển tiền nhanh (Chuyển tiền tới số tài khoản và tới số thẻ của Ngân hàng khác) 8.000 đồng
Cách Nâng/Tăng Hạn Mức Chuyển Khoản TPBank
Khi có nhu cầu tăng hạn mức chuyển khoản tại ngân hàng TPBank. Quý khách hàng có thể linh hoạt lựa chọn 1 trong 2 cách sau đây:
Nâng Hạn Mức Chuyển Tiền Qua Ứng Dụng eBank
Cách nâng hạn mức chuyển khoản TPBank thông qua ứng dụng ngân hàng điện tử eBank như sau:
Bước 1: Bạn hãy mở ứng dụng eBank rồi đăng nhập tài khoản cá nhân vào hệ thống.
Bước 2: Tại giao diện chính của ứng dụng, nhấn vào biểu tượng dấu 3 gạch ngay trên đầu trang. Sau đó, chọn hạn mức chuyển khoản mà mình mong muốn.
Bước 3: Nếu muốn tăng hạn mức chuyển tiền, bạn sẽ phải chọn mức tối đa được cho phép là 3 tỷ đồng.
Bước 4: Nhấn “Tiếp tục” để nhận và nhập mã OTP để xác nhận yêu cầu.
Bước 5: Đợi thông báo của ngân hàng TPBank về kết quả thay đổi hạn mức chuyển khoản, tại ứng dụng eBank.
Tăng Hạn Mức Chuyển Khoản Trực Tiếp Ngân Hàng TPBank
Cách đơn giản và truyền thống nhất để bạn có thể nâng hạn mức chuyển khoản lên. Đó chính là đến trực tiếp quầy giao dịch của ngân hàng. Tại đây, bạn hãy yêu cầu bộ phận giao dịch viên hỗ trợ chọn hạn mức chuyển tiền phù hợp.
Sau đó, nhân viên sẽ cấp cho bạn biểu mẫu để cung cấp các thông tin cá nhân cần thiết. Kèm theo cả các giấy tờ xác minh danh tính cơ bản khác. Khi đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện được đặt ra, khách hàng sẽ được gia tăng hạn mức giao dịch ngay lập tức.
Lưu Ý Khi Chuyển Tiền Ngân Hàng TPBank
Một số lưu ý khách hàng cần phải nắm khi có nhu cầu chuyển tiền tại TPBank:
Trước khi đến giao dịch chuyển khoản tại ngân hàng, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cá nhân. Như chứng minh thư hoặc căn cước công dân còn hiệu lực sử dụng…
Đối với những trường hợp chuyển tiền qua ứng dụng, khách hàng nên sử dụng các thiết bị điện tử cá nhân. Tránh việc dùng công cụ của người lạ, để phòng tránh trường hợp bị kẻ xấu đánh cắp thông tin tài khoản.
Cần kiểm tra thật kỹ thông tin của người thụ hưởng, nhất là về STK và tên ngân hàng. Sau đó, mới nhấn xác nhận để hoàn tất giao dịch.
Đặc biệt, để đảm bảo tài khoản đủ điều kiện giao dịch, bạn cần phải kiểm tra lại số dư trước khi thực hiện lệnh chuyển tiền.
Một Số Câu Hỏi Liên Quan Đến Hạn Mức Chuyển Khoản TPBank
Chuyển Khoản TPBank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu?
Khi chuyển tiền từ ngân hàng TPBank sang ngân hàng khác cùng hệ thống. Thì người nhận có thể nhận được tiền của bạn ngay sau đó. Hoặc nếu đến ngân hàng khác hệ thống, thì thời gian được nhận có thể kéo dài hơn từ 10 – 15 phút.
Đối với những trường hợp giao dịch bị lỗi, số tiền này sẽ được gửi chậm hơn tối thiểu vài tiếng và tối đa là trong 1 ngày.
Chuyển Khoản Liên Ngân Hàng TPBank Có Mất Phí Không?
Phần Kết
Vừa rồi, chúng tôi đã cập nhật thông tin mới nhất về hạn mức chuyển khoản TPBank. Cũng như biểu phí chuyển tiền trong và ngoài nước một cách cụ thể nhất. Bên cạnh đó, các bạn có thể nâng hạn mức theo như hướng dẫn khi có nhu cấu. Cảm ơn các bạn đã xem bài viết.
5/5 – (1 bình chọn)
Thông Tin 4 Vé Tàu Sài Gòn Thanh Hóa Cập Nhật Mới Nhất
Bạn có thể dễ dàng lựa chọn được cho mình một vé tàu chất lượng trên tuyến đường Sài Gòn Thanh Hóa (nguồn: Internet)
Thông tin chung về vé tàu từ Sài Gòn đi Thanh Hóa
Quãng đường: 1551km
Các tàu chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa: SE2, SE4, SE6,
Giá vé: 705.000 đ – 3.016.000 đ
Ga đón – trả: Ga Sài Gòn – Ga Thanh Hóa
Thời gian di chuyển: Khoảng 1 ngày 5 giờ đến 1 ngày 10 giờ
Tổng hợp giá vé tàu từ Sài Gòn đi Thanh HóaMã tàu Lộ trình thời gian Giá vé
Tàu SE 2 743.000đ – 3.016.000đ
Tàu SE 4 935.000đ – 1.552.000đ
Tàu SE 6 705.000đ – 1..000đ
Tàu SE 8 531.000đ – 1.543.000đ
Chi tiết giá vé và chi tiết lộ trình di chuyển tàu Sài Gòn đi Thanh HóaCó tổng cả 4 tàu phục vụ du khách trên tuyến đường Sài Gòn Thanh Hóa. Các tàu đều đạt chuẩn chất lượng với nhiều tiện ích thú vị. Mỗi tàu sẽ có một ưu điểm và lợi thế riêng. Điều này nhằm giúp du khách dễ dàng hơn trong việc lựa chọn được cho mình một vé tàu phù hợp với nhu cầu.
1. Vé tàu SE2 chạy tuyến Bắc NamTàu SE2 dừng đỗ tại 21 ga trên tuyến đường sắt thống nhất đi từ Bắc đến Nam. Đối với tuyến đường Sài Gòn đi Thanh Hóa, tàu dừng chân tại 17 ga. SE2 có tổng cộng 8 toa tàu đều dùng phục vụ chỗ ngồi và giường nằm cho các hành khách. Với tổng cộng 275 chỗ ngồi được chia ra từng khoang với tiện ích khác nhau. Tại đây, bạn có thể dễ dàng lựa chọn được cho mình một vị trí phù hợp với nhu cầu.
Tàu SE2 là tàu chạy nhanh, có những ưu thế vượt trội đem lại sự hài lòng cho khách hàng (nguồn: Internet)
Tàu phục vụ du khách 2 toa với trang bị ghế mềm có điều hòa. Những chiếc ghế này đều được bọc da và lót đệm êm ái. Không những thế, nó còn có thể điều chỉnh với chế độ ngả 15 độ. Tại hai toa này, bạn có thể cảm nhận được sự thoải mái và mát lạnh của hệ thống điều hòa không khí hai chiều.
Bảng giá tàu SE2 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Mã ghế Tên ghế Giá vé
AnLT1M Khoang 4 điều hòa T1 1.373.000đ
AnLT1Mv Khoang 4 điều hòa T1 1.408.000đ
AnLT2M Khoang 4 điều hòa T2 1.259.0000đ
AnLT2Mv Khoang 4 điều hòa T2 1.294.000đ
AnLv2M Khoang 2 điều hòa VIP 2.745.000đ
BnLT1M Khoang 6 điều hòa T1 1.205.000đ
BnLT2M Khoang 6 điều hòa T2 1.093.000đ
BnLT3M Khoang 6 điều hòa T3 945.000đ
GP Ghế phụ 660.000đ
NML56 Ngồi mềm điều hòa 893.000đ
NML56V Ngồi mềm điều hòa 913.000đ
Ngoài ra, các toa còn lại được trang bị giường nằm với nhiều tiện ích thú vị. Các giường đều trang bị nệm khá dày, cùng với đó là chăn, gối và các vật dụng cần thiết. Bên cạnh đó, SE2 còn phục vụ thêm một toa với 2 giường nằm điều hòa VIP. Đây là khoang rộng rãi và cao cấp nhất của đoàn tàu. Chính vì vậy mà chất lượng cũng vượt trội và giá vé cũng là loại đắt nhất.
Tàu SE2 đem đến những tiện ích chất lượng nhằm phục vụ hành khách một các tốt nhất (nguồn: Internet)
Bên cạnh đó, tàu SE2 còn có hệ thống trang thiết bị hiện đại. Đặc biệt là hệ thống đèn led cao cấp được lắp đặt ở mỗi khoang tàu. Không những thế, ở mỗi giường nằm đều được trang bị một đèn led đọc sách. Ngoài ra, tàu còn có tivi chất lượng cao giúp hành khách thư giãn trong suốt ngày dài.
Vì là tàu chạy nhanh nên SE2 có thời gian di chuyển trên tuyến Sài Gòn Thanh Hóa chỉ mất khoảng 1 ngày 5 giờ để đến ga cuối cùng. Trong khi đó, các đoàn tàu khác thường có thời gian di chuyển chậm hơn vài tiếng. Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian cho chuyến đi thì đây là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.
Chi tiết lộ trình tàu SE2 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Ga Giờ đi / Giờ đến Dừng Khoảng cách
Sài Gòn 21h10 – 21h10 0 phút 19km
Dĩ An 21h37 – 21h40 3 phút 29km
Biên Hòa 21h51 – 21h54 3 phút 175km
Bình Thuận 0h25 – 0h30 5 phút 318km
Tháp Chàm 2h37 – 2h40 3 phút 411km
Nha Trang 4h08 – 4h15 7 phút 528km
Tuy Hòa 6h19 – 6h22 3 phút 630km
Diêu Trì 8h01 – 8h13 12 phút 798km
Quảng Ngãi 10h53 – 10h58 5 phút 861km
Tam Kỳ 12h02 – 12h05 3 phút 935km
Đà Nẵng 13h17 – 13h42 35 phút 1038km
Huế 16h09 – 16h16 7 phút 1104km
Đông Hà 17h28 – 17h31 3 phút 1204km
Đồng Hới 19h09 – 19h21 3 phút 1204km
Đồng Lê 21h02 – 21h05 3 phút 1290km
Hương Phố 22h07 – 22h10 3 phút 1339km
Yên Trung 23h04 – 23h07 3 phút 1386km
Vinh 23h31 – 23h38 7 phút 1407km
Thanh Hóa 2h15 – 2h20 5 phút 1551km
2. Vé tàu SE4 chất lượng caoĐây là một trong những đoàn tàu khách đóng mới thế hệ 3 phục vụ vận chuyển hành khách trên tuyến đường Bắc Nam. Tàu SE4 là sản phẩm được hợp nhất giữa 4 ngành cơ khí là đường hàng không, công nghiệp tàu thủy, công nghiệp ô tô và đường sắt. Chính vì vậy, tàu có những ưu điểm vượt trội giúp du khách an tâm và giữ vững vị thế trong lòng khách hàng.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Mã ghế Tên ghế Giá vé
AnLT1 Khoang 4 điều hòa T1 1.405.000đ
AnLT1v Khoang 4 điều hòa T1 1.440.000đ
AnLT2 Khoang 4 điều hòa T2 1.313.000đ
AnLT2v Khoang 4 điều hòa T2 1.348.000đ
BnLT1 Khoang 6 điều hòa T1 1.257.000đ
BnLT2 Khoang 6 điều hòa T2 1.152.000đ
BnLT3 Khoang 6 điều hòa T3 1.015.000đ
NML Ngồi mềm điều hòa 836.000đ
NML56 Ngồi mềm điều hòa 914.000đ
NML56V Ngồi mềm điều hòa 934.000đ
NMLV Ngồi mềm điều hòa 856.000đ
Các toa xe trên tàu được thiết kế với công nghệ và các vật liệu cao cấp. Một số trang bị được nhập khẩu từ nước ngoài, được lắp đặt chủ yếu tại các khoang giường nằm. Bên cạnh đó, mỗi giường nằm cũng được lắp đặt đèn đọc sách. Bên dưới được tích hợp sạc điện thoại bằng cổng USB cao cấp. Với những tiện ích như vậy thì chắc chắn du khách sẽ có những phút giây thoải mái nhất.
Bạn nên thử tàu SE4 nếu muốn di chuyển từ Sài Gòn đến Thanh Hóa (nguồn: Internet)
Tàu SE4 có căng tin được đặt tại toa 6 nhằm phục vụ các bữa ăn cho du khách. Đây là một trong số những đoàn tàu đầu tiên có căng tin nằm giữa giúp du khách đi lại thuận tiện. Bên cạnh đó, căng tin còn được bố trí thùng bảo ôn để giữ suất ăn và lò hấp. Tại đây phục vụ hành khách với các suất ăn hàng không đảm bảo tiêu chuẩn và an toàn chất lượng.
Chất lượng phục vụ cùng những tiện ích thú vị của con tàu này luôn khiến du khách hài lòng (nguồn: Internet)
Chi tiết lộ trình tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Ga Giờ đi / Giờ đến Dừng Khoảng cách
Sài Gòn 21h10 – 21h10 0 phút 19km
Dĩ An 21h37 – 21h40 3 phút 29km
Biên Hòa 21h51 – 21h54 3 phút 175km
Bình Thuận 0h25 – 0h30 5 phút 318km
Tháp Chàm 2h37 – 2h40 3 phút 411km
Nha Trang 4h08 – 4h15 7 phút 528km
Tuy Hòa 6h19 – 6h22 3 phút 630km
Diêu Trì 8h01 – 8h13 12 phút 798km
Quảng Ngãi 10h53 – 10h58 5 phút 861km
Tam Kỳ 12h02 – 12h05 3 phút 935km
Đà Nẵng 13h17 – 13h42 35 phút 1038km
Huế 16h09 – 16h16 7 phút 1104km
Đông Hà 17h28 – 17h31 3 phút 1204km
Đồng Hới 19h09 – 19h21 3 phút 1204km
Đồng Lê 21h02 – 21h05 3 phút 1290km
Hương Phố 22h07 – 22h10 3 phút 1339km
Yên Trung 23h04 – 23h07 3 phút 1386km
Vinh 23h31 – 23h38 7 phút 1407km
Thanh Hóa 2h15 – 2h20 5 phút 1551km
3. Vé tàu SE6 Sài Gòn đi Thanh HóaNhắc đến một chuyến tàu xuất phát từ ga Sài Gòn đi thì không thể không kể đến tàu SE6. Đây là một trong những tàu chạy nhanh, dừng đỗ tại 27 ga trên tuyến đường Sài Gòn đi Thanh Hóa. Đây là một trong những tàu được du khách đánh giá cao về cả chất lượng thiết bị lẫn phục vụ.
Một con tàu đem đến cho khách hàng những trải nghiệm thoải mái với nhiều ưu điểm vượt trội (nguồn: Internet)
Tàu SE6 bao gồm 8 toa, trong đó 2 toa phục vụ đầy đủ các loại ghế ngồi cần thiết, bao gồm ghế cứng, ghế mềm và cả ghế phụ. Tất cả đều được đóng mới vô cùng sạch sẽ. Bên cạnh đó. ghế ngồi có thể điều chỉnh được với nút bấm tiện nghi ở ngay bên hông, giúp hành khách thả lỏng cơ thể để nghỉ ngơi trên đoạn đường dài.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Mã ghế Tên ghế Giá vé
AnLT1M Khoang 4 điều hòa T1 1.376.000đ
AnLT1Mv Khoang 4 điều hòa T1 1.411.000đ
AnLT2M Khoang 4 điều hòa T2 1.277.0000đ
AnLT2Mv Khoang 4 điều hòa T2 1.312.000đ
BnLT1M Khoang 6 điều hòa T1 1.223.000đ
BnLT2M Khoang 6 điều hòa T2 1.104.000đ
BnLT3M Khoang 6 điều hòa T3 940.000đ
GP Ghế phụ 662.000đ
NCL Ngồi cứng điều hòa đang cập nhật
NML56 Ngồi mềm điều hòa 904.000đ
NML56V Ngồi mềm điều hòa 924.000đ
Chú ý:
Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm
Giá có thể thay đổi theo một số điều kiện: Thời gian mua vé, vị trí chỗ ngồi,…
Bên cạnh dịch vụ vận chuyển hành khách, tàu SE6 còn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa nếu khách hàng có nhu cầu. Tại đây, bạn có thể gửi những món đồ với khối lượng phù hợp mà đoàn tàu đưa ra. Chi phí gửi hàng cũng rất rẻ, được tính theo số cân nặng của hàng hóa. Việc gửi chuyển đồ đạc bằng tàu hỏa SE6 tương đối an toàn, đặc biệt là các món dễ vỡ nên du khách hãy yên tâm.
Tàu được trang bị đầy đủ mọi nội thất được đóng mới thế hệ 3 cao cấp (nguồn: Internet)
Bên cạnh dịch vụ vận chuyển hành khách, tàu SE6 còn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa nếu khách hàng có nhu cầu. Tại đây, bạn có thể gửi những món đồ với khối lượng phù hợp mà đoàn tàu đưa ra. Chi phí gửi hàng cũng rất rẻ, được tính theo số cân nặng của hàng hóa. Việc gửi chuyển đồ đạc bằng tàu hỏa SE6 tương đối an toàn, đặc biệt là các món dễ vỡ nên du khách hãy yên tâm.
Tàu có buồng vệ sinh luôn được dọn dẹp sạch sẽ, kỹ lưỡng. Nơi đây luôn có không gian thoáng, không bao giờ có mùi hôi gây khó chịu cho hành khách. Đặc biệt, vòi nước cao cấp được lắp đặt và thay mới thường xuyên nhằm đảm bảo vệ sinh ở khu vực này.
Đây là một trong những loại tàu có giá vé vô cùng phải chăng, có thể gọi là tương đối rẻ. Bên cạnh đó, tàu còn di chuyển với các tuyến cố định. Vào các dịp lễ tết hay những ngày cao điểm khác, SE6 vẫn giữ nguyên giá vé và không thay đổi lịch trình của mình. Đây là một trong những điều khiến du khách an tâm và giúp giữ vững vị thế của mình trong lòng khách hàng.
Chi tiết lộ trình tàu SE6 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Ga Giờ đi / Giờ đến Dừng Khoảng cách
Sài Gòn 21h10 – 21h10 0 phút 19km
Dĩ An 21h37 – 21h40 3 phút 29km
Biên Hòa 21h51 – 21h54 3 phút 175km
Bình Thuận 0h25 – 0h30 5 phút 318km
Tháp Chàm 2h37 – 2h40 3 phút 411km
Nha Trang 4h08 – 4h15 7 phút 528km
Tuy Hòa 6h19 – 6h22 3 phút 630km
Diêu Trì 8h01 – 8h13 12 phút 798km
Quảng Ngãi 10h53 – 10h58 5 phút 861km
Tam Kỳ 12h02 – 12h05 3 phút 935km
Đà Nẵng 13h17 – 13h42 35 phút 1038km
Huế 16h09 – 16h16 7 phút 1104km
Đông Hà 17h28 – 17h31 3 phút 1204km
Đồng Hới 19h09 – 19h21 3 phút 1204km
Đồng Lê 21h02 – 21h05 3 phút 1290km
Hương Phố 22h07 – 22h10 3 phút 1339km
Yên Trung 23h04 – 23h07 3 phút 1386km
Vinh 23h31 – 23h38 7 phút 1407km
Thanh Hóa 2h15 – 2h20 5 phút 1551km
4. Vé tàu SE8 đi Thanh HóaBảng giá tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Mã ghế Tên ghế Giá vé
AnLT1 Khoang 4 điều hòa T1 1.384.000đ
AnLT1v Khoang 4 điều hòa T1 1.419.000đ
AnLT2 Khoang 4 điều hòa T2 1.285.0000đ
AnLT2v Khoang 4 điều hòa T2 1.320.000đ
BnLT1 Khoang 6 điều hòa T1 1.242.000đ
BnLT2 Khoang 6 điều hòa T2 1.121.000đ
BnLT3 Khoang 6 điều hòa T3 983.000đ
GP Ghế phụ 484.000đ
NML Ngồi mềm điều hòa 815.000đ
NML56 Ngồi mềm điều hòa 899.000đ
NML56V Ngồi mềm điều hòa 919.000đ
NMLV Ngồi mềm điều hòa 835.000đ
Tàu sẽ dừng đỗ tại 26 ga trên tuyến đường Sài Gòn Thanh Hóa. Đây cũng là một phần khiến thời gian di chuyển của tàu lâu hơn so với các tàu khác. Tàu xuất phát tại ga Sài Gòn vào lúc 6h sáng và đến ga Thanh Hóa vào 15h10. Đây là khoảng thời gian khá tiện lợi vì cả khi xuất phát lẫn dừng chân đều vào ban ngày. Điều này giúp du khách dễ dàng hơn trong lịch trình di chuyển của mình.
Du khách có thể trải nghiệm chuyến đi dài của mình với con tàu đạt chuẩn chất lượng này (nguồn: Internet)
Tại SE8, du khách sẽ được phục vụ với hệ thống ghế ngồi lẫn giường nằm cao cấp. Con tàu này không phục vụ loại ghế cứng, chỉ cung cấp ghế mềm và ghế phụ. Bởi với tuyến đường xa, ghế ngồi cứng đôi khi sẽ khiến du khách không thoải mái. Trong khi đó, ghế mềm có nhiều tiện ích vượt trội giúp hành khách thư giãn tốt hơn.
Bạn có thể dễ dàng đặt vé tàu SE8 chỉ với họ tên và chứng minh thư của mình. Nếu có nhu cầu, bạn hãy liên hệ với tư vấn viên. Họ sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết của mỗi chuyến tàu. Cách thanh toán cũng tương đối đơn giản, chỉ cần chuyển khoản và sau đó có thể nhận vé điện tử cho chuyến đi của mình.
Những dịch vụ của SE8 hứa hẹn sẽ đem đến trải nghiệm tuyệt vời và bổ ích cho mỗi hành khách trong chuyến đi (nguồn: Internet)
Ngoài ra, tàu SE8 còn có nhiều ưu đãi trong mỗi chuyến đi. Tại đây, bạn sẽ nhận được ưu đãi giảm giá 20 % nếu đặt vé sớm từ 20 đến 39 ngày. Không những thế, còn có nhiều khuyến mại đối với vé khứ hồi. Bên cạnh đó, tàu còn hỗ trợ đổi trả vé với mức phí phù hợp. Hình thức trả vé cũng tương đối đơn giản, đem lại cho du khách những cảm nhận hài lòng nhất. Bên cạnh đó, với tuyến đường này bạn cũng có thể mua cho mình một số vé tàu như vé tàu Sài Gòn Vinh, vé tàu Sài Gòn Biên Hòa,…nếu có nhu cầu.
Chi tiết lộ trình tàu SE4 chạy tuyến Sài Gòn – Thanh Hóa như sau:
Ga Giờ đi / Giờ đến Dừng Khoảng cách
Sài Gòn 21h10 – 21h10 0 phút 19km
Dĩ An 21h37 – 21h40 3 phút 29km
Biên Hòa 21h51 – 21h54 3 phút 175km
Bình Thuận 0h25 – 0h30 5 phút 318km
Tháp Chàm 2h37 – 2h40 3 phút 411km
Nha Trang 4h08 – 4h15 7 phút 528km
Tuy Hòa 6h19 – 6h22 3 phút 630km
Diêu Trì 8h01 – 8h13 12 phút 798km
Quảng Ngãi 10h53 – 10h58 5 phút 861km
Tam Kỳ 12h02 – 12h05 3 phút 935km
Đà Nẵng 13h17 – 13h42 35 phút 1038km
Huế 16h09 – 16h16 7 phút 1104km
Đông Hà 17h28 – 17h31 3 phút 1204km
Đồng Hới 19h09 – 19h21 3 phút 1204km
Đồng Lê 21h02 – 21h05 3 phút 1290km
Hương Phố 22h07 – 22h10 3 phút 1339km
Yên Trung 23h04 – 23h07 3 phút 1386km
Vinh 23h31 – 23h38 7 phút 1407km
Thanh Hóa 2h15 – 2h20 5 phút 1551km
Lưu ý khi mua vé tàu đi từ Sài Gòn đến Thanh HóaKhi dự định di chuyển bằng tàu hỏa, bạn nên cân nhắc thời gian mua vé phù hợp. Bởi mua vé sớm sẽ thuận lợi hơn trong việc tìm được một chỗ ngồi ưng ý. Đặc biệt là vào các dịp lễ tết, rất nhiều người về quê nên các tàu thường đông đúc, nhanh hết chỗ. Khi đó bạn nên mua vé càng sớm càng tốt để được giảm giá cũng như không phải gặp những vấn đề phát sinh trước chuyến đi.
Việc lựa chọn một chỗ ngồi cũng là một vấn đề tương đối quan trọng. Với những chuyến đi hơn 1 ngày dài như tuyến Sài Gòn Thanh Hóa thì bạn nên cân nhắc lựa chọn các khoang có giường nằm. Cùng với đó là những toa ở giữa như toa 4 hay 5 nếu bạn bị say xe. Những vị trí này khá an toàn, không bị rung lệch quá nhiều trong những đoạn cua.
Bạn nên lưu ý một số điều khi đi tàu hỏa, nhằm đem lại sự thoải mái và ổn định hơn trong mỗi chuyến đi (nguồn: Internet)
Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn những trang phục thoải mái, dễ vận động khi di chuyển bằng tàu hỏa. Bởi phải trải qua cuộc hành trình hơn 1 ngày nên cần vận động và sinh hoạt khá nhiều. Đặc biệt, bạn cũng nên chuẩn bị thêm áo khoác hay khăn choàng nhằm trường hợp thời tiết chuyển biến đột ngột. Nó không những giúp giữ ấm mà bạn cũng có thể sử dụng để đắp lên người khi ngủ.
Đăng bởi: Hoàng Tình
Từ khoá: Thông Tin 4 Vé Tàu Sài Gòn Thanh Hóa Cập Nhật Mới Nhất
Cập nhật thông tin chi tiết về Cập Nhật Về Hạn Mức Chuyển Tiền Vib 2023 trên website Mfua.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!